Hidden Dangerous Goods trong vận tải hàng không

Nội Dung Chính

Hidden Dangerous Goods trong vận tải hàng không

Xuất phát từ thực tế là thời gian gần đây có rất nhiều lô hàng air export đã đã bị ground handling và security chặn lại sân bay thì phát hiện ra các yếu tố nguy hiểm trong các kiện hàng được khai và general cargo (Hidden Dangerous Goods), do vậy mình sẽ bổ xung thêm phần giải thích bằng tiếng Việt tên các loại hàng có thể chứa DG và yếu tố DG nào có thể ẩn chứa trong đó (Cái list này đã được nêu ở đầu topic). để phần nào có thể tránh được các rủi ro, chi phí, … phát sinh khi handle loại hàng này.
1. AIRCRAFT ON GROUND (AOG) SPARES : CÁC THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG PHỤC VỤ CHO CÔNG VIỆC MẶT ĐẤT CHO MÁY BAY.
Có thể chứa vật liệu nổ – Class 1 (pháo sáng hoặc pháo hoa), máy điều chế khí oxy – Div. 2.2, bình khí nén – Div. 2.2 (khí oxy, khí carbon, nitơ hay bình chữa cháy), sơn – Class 3, chất kết dính (Class 3), bình xịt (Div. 2.1), các thiết bị cứu sinh, bộ dụng cụ sơ cứu, nhiên liệu trong thiết bị, ắc quy ướt (Class 8) hoặc pin lithium (Class 9), diêm (Div. 4.1), v..v.
2. AIRCARFT SPARES PARTS / AIRCRAFT EQUIPMENT : CÁC THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG CHO MÁY BAY – Giống phần 1
3. AUTOMOBILES, AUTOMOBILE PARTS : Ô TÔ, XE MÁY VÀ PHỤ TÙNG
Có thể chứa các vật liệu sắt từ tính (UN2807 – Class9) ảnh hưởng tới la bàn máy bay. Có thể cũng có động cơ, bộ chế hòa khí hay thùng nhiên liệu có chứa nhiên liệu (Class 3), ắc quy ướt (Class 8), khí nén trong các thiết bị bơm lốp (Div. 2.2), bình chữa cháy, túi khí, v..v
4. BREATHING APPARATUS : MÁY THỞ
Có thể có bình khí nén hoặc ôxy, máy phát oxy hoặc oxy hoá lỏng làm lạnh (Div. 2.2)
5. CAMPING EQUIPMENT : THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CẮM TRẠI
Có thể chứa những khí ga dễ cháy (butan, propan, v..v) – Div. 2.2, chất lỏng dễ cháy (dầu hỏa, xăng, v..v) – Class 3, chất rắn dễ cháy (pháo sáng, diêm, v…v)- Div. 4.1, hàng hoá nguy hiểm khác.
6. CARS, CAR PARTS : Giống Automobiles bên trên.
7. CHEMICALS : HÓA CHẤT
Có thể chứ chất lỏng dễ cháy, chất rắn dễ cháy, chất oxy hóa, peroxit hữu cơ, chất độc – Div. 6.1, chất ăn mòn – Class 8.
8. COMAT (COMPANY MATERIALS)
Chẳng hạn như các bộ phận máy bay, máy phát điện, khí nén như carbon dioxide, oxy và nitơ, bật lửa gas, bình xịt, bình chữa cháy, chất lỏng dễ cháy như nhiên liệu, sơn và chất kết dính, và vật chất ăn mòn như ắc quy, pin. Các mặt hàng như pháo sáng, bộ dụng cụ sơ cứu, thiết bị cứu sinh, vật liệu hóa học,…
9.CONSOLIDATED CONSIGNMENTS (GROUPAGES) : HÀNG GOM
Có thể chứ bất kỳ class nào của hàng DG.
10. CRYOGENIC (LIQUID)
Chứ khí lạnh hoá lỏng như argon, neon, heli và nitơ.
11. CYLINDERS
Có thể chứ khí nén, khí hóa lỏng
12. DENTAL APPARATUS : THIẾT BỊ. DỤNG CỤ NHA KHOA
Có thể chứa các loại nhựa hoặc dung môi dễ cháy, khí nén hay khí hóa lỏng, thủy ngân và các chất phóng xạ.
13. DIAGNOSTIC SPECIMEN : MẪU ĐỂ CHUẨN ĐOÁN
Có thể chứa các chất truyền nhiễm
14.DRIVING EQUIPENT : THIẾT BỊ LẶN
Có thể bình khí nén (không khí, oxy, vv), đèn lặn cường độ cao mà có thể tạo ra nhiệt độ rất cao khi hoạt động trong không khí.
15. DRILLING AND MINING EQUIPMENT : THIẾT BỊ KHOAN VÀ KHAI MỎ
Có thể chứa thuốc nổhoặc các hàng hóa nguy hiểm khác.
16. DRY SHIPPER (VAPOUR SHIPPER)
Có thể chứanitơ lỏng tự do.
17. ELECTRICAL EQUIPMENT : THIẾT BỊ ĐIỆN
Có thể chứa các vật liệu hóa học hoặc thủy ngân trong các thiết bị chuyển mạch và ống điện tử, ắc quy ướt.
18. ELECTRICALLY POWERED APPARATUS : THIẾT BỊ CHẠY BẰNG ĐIỆN
(Xe lăn, máy cắt cỏ, xe golf, v…v) có thể chứa ắc quy ướt.
19. EXPEDITIONARY EQUIPMENT :THIẾT BỊ THÁM HIỂM
Có thể chứa vật liệu nổ (pháo), chất lỏng dễ cháy (xăng dầu), khí dễ cháy (propan), hàng hoá nguy hiểm khác.
20. FILM CREW OR MEDIA EQUIPMENT : THIẾT BỊ QUAY PHIM HAY TRUYỀN THÔNG
Có thể chứa các thiết bị bắn pháo hoa và pháo hoa, máy phát điện động cơ đốt trong, ắc quy ướt, nhiên liệu, v..v
21. FROZEN EMBROYS
Có thể chứa khí hoá lỏng để làm lạnh hoặc Carbon dioxide (đá khô).
22.FROZEN FRUIT, VEGETABLES, ETC : RAU, QUẢ ĐÔNG LẠNH
Có thể được đóng gói trong Carbon dioxide(đá khô).
23.FUELS : NHIÊN LIỆU
Có thể là chất lỏng dễ cháy, chất rắn dễ cháy hoặc khí ga dễ cháy.
24.FUEL CONTROL UNITS
Có thể chứa chất lỏng dễ cháy
25.HOT AIR BOLLOON
Có thể có cylinder chứa khí dễ cháy, bình chữa cháy, động cơ đốt trong, pin, ắc quy, …
26.HOUSEHOLD GOODS : HÀNG TIÊU DÙNG
Có thể chứa các yếu tố nguy hiểm bao gồm chất lỏng dễ cháy như sơn, dung môi, chất kết dính, chất đánh bóng, bình xịt, thuốc tẩy, chất ăn mòn,v..v
27.INSTRUMENTS :NHẠC CỤ HAY DỤNG CỤ ÂM NHẠC
Có thể có thiết bị đo khí áp, áp kế, công tắc thuỷ ngân, bộ chỉnh lưu, nhiệt kế, v..v có chứa thủy ngân.
28.LABOTATORY / TESTING EQUIPMENT : Thiết bị y tế, thí nghiệm
Có thể chứa các yếu tố nguy hiểm đặc biệt là chất lỏng dễ cháy, chất rắn dễ cháy, chất oxy hóa, peroxit hữu cơ, chất độc, chất ăn mòn.
29. MACHINERY PARTS : Phụ tùng máy móc
Có thể chứa pin, ắc quy, chất kết dính, sơn, keo, dung môi, thủy ngân, cylinder chứ khí nén, ga lỏng, v…v
30. MAGNETS AND OTHER ITEMS OF SIMILAR MATERIAL :
Nam châm hay các vật liệu tương tự
Có thể có từ tính đủ lớn để ảnh hưởng tới la bàn máy bay
31. MEDICAL SUPPLIES : Vật tư y tế
Có thể chứa chất lỏng dễ cháy, chất rắn dễ cháy, oxidizers, peroxit hữu cơ, độc hại, chất ăn mòn.
Nghe
Đọc ngữ âm
32. METAL CONSTRUCTION MATERIAL, METAL FENCING, METAL PIPING
Có thể chứa các vật liệu sắt từ.
33. PARTS OF AUTOMOBILE (CAR, MOTOR, MOTORCYCLE)
Có thể chứa ắc quy ướt.
34. PASSENGERS BAGGAGE : Hành lý xách tay
Có thể cópháo hoa, chất lỏng dễ cháy, lò nướng hoặc chất tẩy rửa, chất ăn mòn, khí dễ cháy hoặc hoặc bếp cắm trại, diêm, thuốc tẩy, bình xịt, …
35.PHARMACEUTICALS : Dược phẩm
Có thể chứa chất phóng xạ, chất lỏng dễ cháy, chất rắn dễ cháy, oxidizers, peroxit hữu cơ, độc hại, chất ăn mòn.
36.PHOTOGRAPHIC SUPPLIES :Vật liệu nhiếp ảnh
Có thể có các thiết bị sinh nhiệt, chất lỏng dễ cháy, chất rắn dễ cháy, oxidizers, peroxit hữu cơ, độc hại, chất ăn mòn
37.RACING CAR OR MOTOCYCLE TEAM EQUIPMENT
Có thể có động cơ, bộ chế hòa khí hay thùng nhiên liệu có chứa nhiên liệu hoặc nhiên liệu còn sót lại, bình xịt dễ cháy, bình khí nén, nitromethane, phụ gia nhiên liệu khác hoặc ắc quy ướt, …
38.REFRIGERATORS :Tủ lạnh, thiết bị làm lạnh
Có thể chứa khí hoá lỏng, dung dịch amoniac
39.REPAIR KITS : Bộ đồ sửa chữa
Có thể chứa peroxit hữu cơ và các chất kết dínhdễ cháy, sơn,dung môi, nhựa, ..
40.SAMPLE FOR TESTING : Mẫu để xét nghiệm
Có thể chứa chất lây nhiễm, chất lỏng dễ cháy, chất rắn dễ cháy, oxidizers,peroxit hữu cơ, độc hại, chất ăn mòn
41.SEMEN
Có thể được đóng gói với Carbon dioxide (đá khô) hoặc khí hoá lỏng làm lạnh.
42.SHIP’S SPARES : Phụ tùng tàu biển
Có thể chứa vật liệu nổ (pháo), bình khí nén (bè cứu sinh), sơn, pin lithium, …
43. SHOW, MOTION PICTURE, STAGE AND SPECIAL EFFECTS EQUIPMENT
Có thể chứa các chất dễ cháy, chất nổ hoặc hàng hoá nguy hiểm khác.
44.SWIMMING POOL CHEMICALS :Hóa chất dùng cho bể bơi
Có thể chứa chất oxy hóa hoặc các chất ăn mòn
45. SWITCHS IN ELECTRICAL EQUIPMENT OR INSTRUMENT
Công tắc trong thiết bị điện hay nhạc cụ có thể chứa thủy ngân
46.TOOL BOXES : Hộp công cụ
Có thể chứa vật liệu nổ, khí nén, bình xịt, khí dễ cháy (bình butan hay đuốc), chất kết dính dễ cháy hoặc sơn, chất ăn mòn, …
47.TORCHES : Đuốc
Ngọn đuốc và bật lửa đa năng có thể chứa khí dễ cháy và được trang bị một starter điện tử. Đuốc lớn hơn có thể bao gồm một đầu ngọn đuốc (thường với một công tắc tự đốt cháy) gắn liền với một bình chứa hoặc xi lanh khí dễ cháy.
48. UNACCOMPANIED PASSENGERS BAGGAGE/ PERSONAL EFFECTS
Hành lý không theo người / Hành lý cá nhân
Có thể chứa các hàng hoá nguy hiểm như pháo hoa, chất lỏng dễ cháy, chất ăn mòn, chất tẩy rửa, dễ cháy hoặc bếp cắm trại,diêm, thuốc tẩy, bình xịt, …
49.VACCINES : Vác-xin
Có thể được đóng gói trong Carbon dioxide(đá khô).

Liên hệ đặt dịch vụ và tư vấn với chúng tôi

Cảm ơn Quý khách đã quan tâm tới dịch vụ vận chuyển hàng hóa, bưu kiện, thư tín trong nước và quốc tế của chúng tôi. Thông tin của Quý khách rất quan trọng đối với chúng tôi. Trong trường hợp Quý khách gửi thông tin nhưng không nhận được phản hồi do hệ thống trục trặc hoặc có sự cố ngoài mong muốn. Xin vui lòng liên hệ với số hotline và các văn phòng chuyển phát trên toàn quốc của chúng tôi.

Văn phòng Hà Nội: B10b Khu Đô Thị Nam Trung Yên, Cầu Giấy, Hà Nội.
Văn Phòng Sài Gòn: 155 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, TP HCM
Hotline (24/7): 0868.555.383
Hỗ trợ tư vấn: 0906.251.816
Email: contact@bestcargo.vn
Website: https://bestcargo.vn

0/5 (0 Reviews)
079.516.6689